Thép kết cấu

Liên hệ

Thông tin sản phẩm

Hợp kim là một chất có tính chất kim loại, được tổng hợp bằng cách kết hợp một kim loại với một hoặc nhiều kim loại khác, hoặc với các phương pháp phi kim loại. Các loại hợp kim bao gồm hợp kim nhôm, hợp kim đồng, hợp kim kẽm, hợp kim chịu nhiệt, v.v.

Thành phần hợp kim trong thép kết cấu xây dựng

Đây là các loại thép và thành phần hóa học tương ứng (tính theo phần trăm khối lượng), bao gồm Carbon (C), Silicon (Si), Mangan (Mn), Lưu huỳnh (S), Phốt pho (P), Crom (Cr), Molypden (Mo), Niken (Ni), và các chất khác:
  • Loại 15Cr: C 0.12-0.18, Si 0.12-0.18, Mn 0.40-0.70, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.70-1.00
  • Loại 20Cr: C 0.18-0.24, Si 0.17-0.37, Mn 0.40-0.70, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.70-1.00
  • Loại 40Cr: C 0.37-0.44, Si 0.17-0.37, Mn 0.37-0.70, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.80-1.10
  • Loại 15CrMo: C 0.12-0.18, Si 0.17-0.37, Mn 0.40-0.70, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.80-1.10, Mo 0.40-0.55
  • Loại 20CrMo: C 0.12-0.18, Si 0.17-0.37, Mn 0.40-0.70, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.80-1.10, Mo 0.15-0.25
  • Loại 30CrMo: C 0.26-0.34, Si 0.10-0.30, Mn 0.40-0.70, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.80-1.10, Mo 0.15-0.25
  • Loại 35CrMo: C 0.32-0.40, Si 0.17-0.37, Mn 0.40-0.70, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.80-1.10, Mo 0.15-0.25
  • Loại 34CrMo4: C 0.30-0.37, Si 0.40max, Mn 0.60-0.90, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.90-1.20, Mo 0.15-0.30
  • Loại 42CrMo4: C 0.38-0.45, Si 0.40max, Mn 0.60-0.90, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.90-1.20, Mo 0.15-0.30
  • Loại 5NCM220: C 0.17-0.23, Si 0.15-0.35, Mn 0.60-0.90, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.40-0.65, Mo 0.15-0.30, Ni 0.40-0.70
  • Loại H42B: C 0.37-0.45, Si 0.17-0.37, Mn 0.70-1.00, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.025max, Ni 0.20max
  • Loại 20Mn5: C 0.17-0.23, Si 0.40max, Mn 1.10-1.40, S 0.015max, P 0.025max, Ni 0.20max, Khác 0.0008-0.0050(B)
  • Loại 26Mn5: C 0.23-0.28, Si 0.40max, Mn 1.10-1.40, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.10-0.20, Ni 0.20max, Khác 0.0008-0.0050(B)
  • Loại 27MnCrB5: C 0.24-0.30, Si 0.40max, Mn 1.10-1.40, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.40max, Ni 0.20max, Khác 0.0008-0.0050(B)
  • Loại 40MnB: C 0.37-0.44, Si 0.17-0.37, Mn 1.10-1.40, S 0.015max, P 0.025max, Khác 0.0008-0.0050(B)
  • Loại 16MnCr5: C 0.14-0.19, Si 0.40max, Mn 1.00-1.30, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.80-1.10
  • Loại 20CrMnTi: C 0.17-0.23, Si 0.17-0.37, Mn 0.80-1.10, S 0.015max, P 0.025max, Cr 1.10-1.30, Khác 0.04-0.10(Ti)
  • Loại 40CrMn: C 0.37-0.45, Si 0.17-0.37, Mn 0.90-1.20, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.90-1.20
  • Loại 50Mn2V: C 0.48-0.57, Si 0.30max, Mn 1.40-1.80, S 0.015max, P 0.025max, Cr 0.30max, Khác 0.08-0.16(V)